- Thiết bị phá sóng điện thoại di động được lắp trong vali PELICAN, máy có thể phá sóng đồng thời 4 băng tần (GSM 900, GSM 1800 và 3G-2100 4G 1800). Đây là các tần số chuẩn của mạng di động hiện đang sử dụng ở Việt Nam. Công suất phá sóng cho mỗi băng tần là 30W, công suất này có thể điều chỉnh được theo yêu cầu của người sử dụng.
- Máy phá sóng điện thoại di động được thiết kế có thể sử dụng nguồn điện áp dải rộng từ 90 đến 260 VAC. Ngoài ra máy cũng có thể tùy chọn sử dụng nguồn điện 24VDC (hoặc người sử dụng có thể lựa chọn thêm phần sử dụng nguồn điện 12VDC)
- Máy phá sóng điện thoại di động có công suất phát đầu ra có thể điều chỉnh được tối đa đến 30W trên mỗi băng tần và có khả năng điều chỉnh công suất phá sóng từng bước để có được một cự li phá sóng tối ưu, phù hợp với yêu cầu sử dụng.
- Máy phá sóng sử dụng hệ thống an-ten định hướng với chùm tia bức xạ (65°, 90° hoặc 180°) và trên an-ten có phần phản xạ để chống nguồn phát bức xạ ngược lại phía sau an-ten với hệ số bức xạ ngược ít hơn 0.1% (>30dB) để bảo vệ người sử dụng ở mức tối đa.
- Ngoài ra thiết bị có thể sử dụng bộ an-ten vô hướng để có thể cơ động hơn trong việc sử dụng.
- Máy phá sóng điện thoại di động có đèn chỉ thị nguồn và cảnh báo lỗi phần phát RF.
Thông số kỹ thuật
Tần số gây nhiễu | GSM 900 MHz GSM 1800 MHz 3G 2100 MHz 4G 1800 MHz |
---|---|
Vỏ tùy chọn | Vali Pelican di động… |
Nguồn tín hiệu | PLL synthesized. |
Điều chế | Nhẩy tần băng rộng. |
Kiểu An-ten (cho mỗi băng tần) | Lắp trong Vali Pelican có thể sử dụng an-ten định hướng lắp bên trong Vali. |
Môi trường bảo vệ | Có mạch bảo vệ lý tưởng bên trong giúp cho hệ thống tránh được lỗi phần mềm |
Công suất phát đầu ra | điều chỉnh được tối đa 100 Watt / kênh có thể điều chỉnh công suất phá sóng từng bước để có được một cự li phá sóng tối ưu phù hợp với yêu cầu sử dụng. |
Nguồn cung cấp | Nguồn cung cấp 90 – 264 VAC .hoặc nguồn ắc quy 24V, (có thể lựa chọn thêm phần sử dụng nguồn ắc quy 12V). |
Công suất tiêu thụ điện | Phụ thuộc vào cấu hình thiết bị lựa chọn |
Kích thước | Phụ thuộc vào cấu hình thiết bị lựa chọn |
Khối lượng | Phụ thuộc vào cấu hình thiết bị lựa chọn |
Nhiệt độ bảo quản thiết bị | từ -40 độ C đến +85 độ C |
Nhiệt độ vận hành thiết bị | từ 0 độ C đến +70 độ C |
Độ phân giải màn hình | 2K, 4K, 8K, Full HD |